Test CI v2.1.41
Some checks failed
Go CI Pipeline / Run Tests (push) Successful in 2m21s
Go CI Pipeline / Lint Code (push) Successful in 3m0s
DNS & Network Test / network-test (push) Failing after 3s
Go CI Pipeline / Security Scan (SCA - govulncheck) (push) Successful in 2m47s
Go CI Pipeline / Build Application (push) Successful in 1m2s
Go CI Pipeline / Build and Push Docker Image (push) Failing after 3m1s
Go CI Pipeline / Deploy to VPS (push) Has been skipped
Some checks failed
Go CI Pipeline / Run Tests (push) Successful in 2m21s
Go CI Pipeline / Lint Code (push) Successful in 3m0s
DNS & Network Test / network-test (push) Failing after 3s
Go CI Pipeline / Security Scan (SCA - govulncheck) (push) Successful in 2m47s
Go CI Pipeline / Build Application (push) Successful in 1m2s
Go CI Pipeline / Build and Push Docker Image (push) Failing after 3m1s
Go CI Pipeline / Deploy to VPS (push) Has been skipped
This commit is contained in:
parent
82cc30e0f4
commit
5a3f2dd8ad
@ -115,11 +115,92 @@ jobs:
|
||||
APP_VERSION="${{ gitea.ref_name }}-${{ format('{0}', gitea.sha) }}"
|
||||
# Thay main.version bằng đường dẫn thực tế đến biến version trong code của bạn
|
||||
go build -v -ldflags="-s -w -X main.version=${APP_VERSION}" -o ./bin/server ./cmd/server
|
||||
|
||||
# Step 6: Upload artifact binary
|
||||
# Step 2: Cập nhật action versions
|
||||
- name: Upload build artifact
|
||||
uses: actions/upload-artifact@v3
|
||||
with:
|
||||
name: server-binary # Tên artifact rõ ràng hơn
|
||||
path: ./bin/server # Đường dẫn tới file binary
|
||||
path: ./bin/server # Đường dẫn tới file binary
|
||||
# ---- Job: Build & Push Docker Image ----
|
||||
docker-build-push:
|
||||
name: Build and Push Docker Image
|
||||
runs-on: ubuntu-latest
|
||||
# Chạy sau khi job 'build' (tạo binary) thành công
|
||||
needs: [build]
|
||||
# Chỉ chạy khi push vào nhánh master (không chạy cho PR)
|
||||
# Kiểm tra lại biến context của Gitea Actions, có thể là 'gitea.ref_name' hoặc 'github.ref_name'
|
||||
if: github.ref_name == 'master' || gitea.ref_name == 'master'
|
||||
steps:
|
||||
- name: Checkout code # Cần checkout để lấy Dockerfile.prod
|
||||
uses: actions/checkout@v4
|
||||
|
||||
- name: Download build artifact # Tải artifact binary từ job 'build'
|
||||
uses: actions/download-artifact@v3 # Dùng v3 cho Gitea
|
||||
with:
|
||||
name: server-binary # Tên artifact đã upload ở job build
|
||||
path: ./bin # Giải nén vào thư mục ./bin
|
||||
|
||||
- name: Set up QEMU # Cần cho build đa kiến trúc (tùy chọn)
|
||||
uses: docker/setup-qemu-action@v3
|
||||
|
||||
- name: Set up Docker Buildx # Công cụ build image nâng cao
|
||||
uses: docker/setup-buildx-action@v3
|
||||
|
||||
- name: Login to Gitea Container Registry # Đăng nhập vào registry
|
||||
uses: docker/login-action@v3
|
||||
with:
|
||||
registry: ${{ gitea.server_url }} # Biến context chứa URL Gitea (vd: gitea.tuvanwebsite.com) - Kiểm tra lại biến đúng
|
||||
username: ${{ secrets.REGISTRY_USER }}
|
||||
password: ${{ secrets.REGISTRY_PASSWORD }}
|
||||
|
||||
- name: Build and push Docker image
|
||||
uses: docker/build-push-action@v5
|
||||
with:
|
||||
context: . # Build context là thư mục gốc
|
||||
file: ./Dockerfile.prod # Chỉ định Dockerfile cho production
|
||||
push: true # Đẩy image lên registry
|
||||
tags: | # Đặt tên và tag cho image
|
||||
${{ gitea.server_url }}/${{ gitea.repository }}:${{ gitea.sha }} # Tag bằng commit SHA (duy nhất)
|
||||
${{ gitea.server_url }}/${{ gitea.repository }}:latest # Tag là latest
|
||||
# cache-from: type=gha # Bật cache build layer (tùy chọn)
|
||||
# cache-to: type=gha,mode=max
|
||||
# ---- Job: Deploy to VPS ----
|
||||
deploy:
|
||||
name: Deploy to VPS
|
||||
runs-on: ubuntu-latest # Job này phải chạy trên runner có quyền truy cập Docker socket của host
|
||||
# Chạy sau khi build và push image thành công
|
||||
needs: [docker-build-push]
|
||||
# Chỉ chạy khi push vào nhánh master
|
||||
if: github.ref_name == 'master' || gitea.ref_name == 'master'
|
||||
steps:
|
||||
# Lấy thông tin image vừa push
|
||||
# Lưu ý: Kiểm tra lại biến context chính xác của Gitea Actions
|
||||
- name: Set image name
|
||||
run: echo "IMAGE_NAME=${{ gitea.server_url }}/${{ gitea.repository }}:${{ gitea.sha }}" >> $GITHUB_ENV
|
||||
|
||||
- name: Deploy using Docker commands
|
||||
run: |
|
||||
echo "Deploying image: ${{ env.IMAGE_NAME }}"
|
||||
# Kéo image mới nhất về VPS host (thông qua runner)
|
||||
docker pull ${{ env.IMAGE_NAME }}
|
||||
|
||||
# Dừng container cũ nếu đang chạy (bỏ qua lỗi nếu chưa có)
|
||||
docker stop my-go-app-container || true
|
||||
|
||||
# Xóa container cũ nếu tồn tại (bỏ qua lỗi nếu chưa có)
|
||||
docker rm my-go-app-container || true
|
||||
|
||||
# Chạy container mới từ image vừa kéo
|
||||
# Quan trọng: Thêm các biến môi trường cần thiết cho ứng dụng (-e)
|
||||
# và đảm bảo nó kết nối đúng network để thấy DB (-network)
|
||||
docker run -d \
|
||||
--name my-go-app-container \
|
||||
--network gitea_network \
|
||||
--restart always \
|
||||
-p 8080:8080 \
|
||||
-e DB_HOST=db \
|
||||
-e DB_USER=gitea \
|
||||
-e DB_PASSWORD=gitea \
|
||||
-e DB_NAME=gitea \
|
||||
${{ env.IMAGE_NAME }} # Sử dụng image vừa build/push
|
||||
|
||||
25
Dockerfile.prod
Normal file
25
Dockerfile.prod
Normal file
@ -0,0 +1,25 @@
|
||||
# File: Dockerfile.prod
|
||||
|
||||
# Stage 1: Use a minimal base image like Alpine
|
||||
FROM alpine:latest
|
||||
|
||||
# Có thể cần cài đặt các dependency tối thiểu mà app cần khi chạy (ví dụ: ca-certificates)
|
||||
# RUN apk update && apk add --no-cache ca-certificates tzdata
|
||||
|
||||
# Thiết lập thư mục làm việc
|
||||
WORKDIR /app
|
||||
|
||||
# Copy file binary đã được build từ artifact vào thư mục làm việc trong image
|
||||
# Đường dẫn "/app/server" này phải khớp với nơi bạn đặt artifact khi download ở bước CI
|
||||
COPY ./bin/server /app/server
|
||||
|
||||
# Thiết lập quyền thực thi cho file binary
|
||||
RUN chmod +x /app/server
|
||||
|
||||
# Khai báo cổng mà ứng dụng của bạn lắng nghe bên trong container
|
||||
# (Ví dụ: 8080, phải khớp với code Go của bạn)
|
||||
EXPOSE 8080
|
||||
|
||||
# Lệnh để chạy ứng dụng khi container khởi động
|
||||
# Sử dụng đường dẫn tuyệt đối hoặc tương đối từ WORKDIR
|
||||
CMD ["/app/server"]
|
||||
Loading…
x
Reference in New Issue
Block a user