Test CI v2.1.13
Some checks failed
Go CI Pipeline / Lint Code (push) Failing after 5s
Go CI Pipeline / Security Scan (SCA) (push) Failing after 10s
Go CI Pipeline / Run Tests (push) Failing after 3s
Go CI Pipeline / Build Application (push) Has been skipped
Network Connectivity Test (Updated) / Check Runner to Server Connectivity (push) Successful in 10s
DNS & Network Test / network-test (push) Successful in 17s
Some checks failed
Go CI Pipeline / Lint Code (push) Failing after 5s
Go CI Pipeline / Security Scan (SCA) (push) Failing after 10s
Go CI Pipeline / Run Tests (push) Failing after 3s
Go CI Pipeline / Build Application (push) Has been skipped
Network Connectivity Test (Updated) / Check Runner to Server Connectivity (push) Successful in 10s
DNS & Network Test / network-test (push) Successful in 17s
This commit is contained in:
parent
db93c6a056
commit
8686e225b0
@ -6,10 +6,6 @@ on: # Các sự kiện kích hoạt workflow
|
||||
push:
|
||||
branches:
|
||||
- master # Chạy khi push lên nhánh master
|
||||
pull_request:
|
||||
branches:
|
||||
- master # Chạy khi có PR được tạo/cập nhật nhắm vào nhánh master
|
||||
|
||||
jobs:
|
||||
# ---- Job: Lint Code ----
|
||||
lint:
|
||||
|
||||
@ -5,8 +5,6 @@ on:
|
||||
push: # Chạy khi push code (có thể giới hạn vào một nhánh test nếu muốn)
|
||||
branches:
|
||||
- master # Ví dụ: chỉ chạy khi push lên nhánh test-network
|
||||
workflow_dispatch: # Cho phép chạy thủ công từ giao diện Gitea
|
||||
|
||||
jobs:
|
||||
connectivity_check:
|
||||
name: Check Runner to Server Connectivity
|
||||
|
||||
27
.gitea/workflows/dns.yml
Normal file
27
.gitea/workflows/dns.yml
Normal file
@ -0,0 +1,27 @@
|
||||
name: DNS & Network Test
|
||||
|
||||
on:
|
||||
push:
|
||||
branches: [master]
|
||||
|
||||
jobs:
|
||||
network-test:
|
||||
runs-on: ubuntu-latest # GITEA_RUNNER_LABELS cần map tới: docker://ubuntu:20.04
|
||||
|
||||
steps:
|
||||
- name: Cập nhật và cài curl + dnsutils
|
||||
run: |
|
||||
apt update
|
||||
apt install -y curl dnsutils iputils-ping
|
||||
|
||||
- name: Kiểm tra DNS bằng dig
|
||||
run: |
|
||||
echo "🧪 Đang kiểm tra DNS..."
|
||||
dig google.com
|
||||
dig github.com
|
||||
|
||||
- name: Kiểm tra kết nối curl
|
||||
run: |
|
||||
echo "🧪 Đang kiểm tra HTTP..."
|
||||
curl -I https://google.com
|
||||
curl -I https://github.com
|
||||
78
template/gitea_docker.yaml
Normal file
78
template/gitea_docker.yaml
Normal file
@ -0,0 +1,78 @@
|
||||
version: "3.8" # Nên dùng phiên bản mới hơn nếu có thể
|
||||
|
||||
networks: # Khai báo network trước để các service có thể tham chiếu
|
||||
gitea_network: # Đổi tên network để rõ ràng hơn (tùy chọn)
|
||||
external: false
|
||||
|
||||
services:
|
||||
db:
|
||||
image: postgres:14
|
||||
restart: always
|
||||
environment:
|
||||
- POSTGRES_USER=gitea
|
||||
- POSTGRES_PASSWORD=gitea
|
||||
- POSTGRES_DB=gitea
|
||||
volumes:
|
||||
- ./postgres:/var/lib/postgresql/data # Đảm bảo thư mục ./postgres tồn tại hoặc Docker sẽ tạo với quyền root
|
||||
networks:
|
||||
- gitea_network
|
||||
# Thêm healthcheck cho DB (rất nên có)
|
||||
healthcheck:
|
||||
test: ["CMD-SHELL", "pg_isready -U gitea -d gitea"]
|
||||
interval: 10s
|
||||
timeout: 5s
|
||||
retries: 5
|
||||
|
||||
server:
|
||||
image: gitea/gitea:latest # Cân nhắc dùng phiên bản cụ thể thay vì latest cho production
|
||||
container_name: gitea_server # Đổi tên container để rõ ràng hơn
|
||||
restart: always
|
||||
environment:
|
||||
- USER_UID=118 # Đảm bảo UID/GID này tồn tại và có quyền ghi vào volume ./gitea trên host
|
||||
- USER_GID=124
|
||||
- GITEA__database__DB_TYPE=postgres
|
||||
- GITEA__database__HOST=db:5432
|
||||
- GITEA__database__NAME=gitea
|
||||
- GITEA__database__USER=gitea
|
||||
- GITEA__database__PASSWD=gitea
|
||||
# --- BIẾN MÔI TRƯỜNG MỚI ĐỂ BẬT ACTIONS ---
|
||||
- GITEA__actions__ENABLED=true
|
||||
# ----------------------------------------
|
||||
# (Optional) Cấu hình URL gốc của Gitea nếu cần thiết cho Actions/Runner biết
|
||||
# - GITEA__server__ROOT_URL=http://<Your_VPS_IP_or_Domain>:4441
|
||||
depends_on:
|
||||
db:
|
||||
condition: service_healthy # Sử dụng healthcheck của db
|
||||
volumes:
|
||||
- ./gitea:/data # Đảm bảo thư mục ./gitea tồn tại và có quyền ghi đúng
|
||||
- /etc/timezone:/etc/timezone:ro
|
||||
- /etc/localtime:/etc/localtime:ro
|
||||
ports:
|
||||
- "4441:3000" # Cổng truy cập Gitea Web UI
|
||||
- "2222:22" # Cổng SSH của Gitea
|
||||
networks:
|
||||
- gitea_network
|
||||
runner:
|
||||
image: gitea/act_runner:latest # Image chính thức
|
||||
container_name: gitea_runner
|
||||
restart: always
|
||||
depends_on:
|
||||
- server # Đảm bảo Gitea server đã chạy trước
|
||||
environment:
|
||||
# URL của Gitea server mà runner sẽ kết nối TỪ BÊN TRONG network 'gitea'
|
||||
- GITEA_INSTANCE_URL=https://gitea.tuvanwebsite.com
|
||||
# Token đăng ký bạn lấy từ Gitea UI ở Bước 2
|
||||
- GITEA_RUNNER_REGISTRATION_TOKEN=O3zZ057mfaayCGkqJEqkXsdWKgs62ETjg1A4mS1U
|
||||
# Tên hiển thị cho runner này trên Gitea UI
|
||||
- GITEA_RUNNER_NAME=ulflow_runner1
|
||||
# Các nhãn (labels) cho runner. Workflow sẽ dùng label để chọn runner phù hợp.
|
||||
# Ví dụ: cho phép chạy job Docker trên Ubuntu
|
||||
- GITEA_RUNNER_LABELS=ubuntu-latest:docker://node:16-bullseye,linux-amd64:host
|
||||
volumes:
|
||||
# Mount Docker socket để runner có thể chạy các job dùng Docker
|
||||
- /var/run/docker.sock:/var/run/docker.sock
|
||||
# Mount thư mục để runner lưu file cấu hình và định danh sau khi đăng ký
|
||||
- ./runner-data:/data # Đảm bảo thư mục ./runner-data tồn tại và có quyền ghi # native:host cho phép chạy job trực tiếp trên host (nếu cần)
|
||||
networks:
|
||||
- gitea_network
|
||||
# --- KẾT THÚC PHẦN THÊM RUNNER ---
|
||||
Loading…
x
Reference in New Issue
Block a user