58 lines
1.4 KiB
Markdown
58 lines
1.4 KiB
Markdown
# Thiết kế trải nghiệm người dùng
|
|
|
|
## Nguyên tắc thiết kế API
|
|
|
|
### API Design
|
|
- RESTful APIs là mặc định
|
|
- Sử dụng HTTP verbs phù hợp (GET, POST, PUT, DELETE)
|
|
- Định dạng URL: `/api/v{version}/{resource}/{id}`
|
|
- Versions được chỉ định trong URL path
|
|
- Query parameters cho filtering, sorting, pagination
|
|
|
|
### Responses
|
|
- Sử dụng HTTP status codes một cách nhất quán
|
|
- Cấu trúc JSON responses:
|
|
```json
|
|
{
|
|
"status": "success",
|
|
"data": { ... },
|
|
"meta": { "pagination": { ... } }
|
|
}
|
|
```
|
|
- Cấu trúc error responses:
|
|
```json
|
|
{
|
|
"status": "error",
|
|
"error": {
|
|
"code": "ERROR_CODE",
|
|
"message": "Human readable message",
|
|
"details": { ... }
|
|
}
|
|
}
|
|
```
|
|
|
|
### Authentication
|
|
- Bearer token trong Authorization header
|
|
- API key cho các dịch vụ được tin cậy
|
|
- OAuth 2.0 cho third-party applications
|
|
|
|
## Documentation
|
|
- OpenAPI/Swagger spec được tự động sinh
|
|
- API documentation tích hợp với code
|
|
- Ví dụ request/response cho mọi endpoint
|
|
|
|
## Rate Limiting
|
|
- Rate limits dựa trên IP hoặc user
|
|
- Headers thông báo limits và remaining requests
|
|
- Graceful handling khi vượt giới hạn
|
|
|
|
## Monitoring
|
|
- Tracking API usage và performance
|
|
- User behavior analytics
|
|
- Error tracking và alerting
|
|
|
|
## Testing
|
|
- End-to-end API testing
|
|
- Performance và load testing
|
|
- Security testing
|